Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cấm cửa


đgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.